Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 25,140 đồng cho mua vào và 25,470 đồng cho bán ra, chênh lệch 330 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.
Vậy 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 25,140 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 25,470 đồng tiền Việt để mua được 1 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 11:57 - 06/11/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 30 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 25,170 đồng với mỗi 1 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.
Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 25,140 đồng với tiền mặt và 25,170 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 25,140 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 25,170 đồng, chênh lệch 30 đồng.
Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản) 1 Đô25,140 đ25,170 đ2 Đô50,280 đ50,340 đ5 Đô125,700 đ125,850 đ10 Đô251,400 đ251,700 đ50 Đô1,257,000 đ1,258,500 đ100 Đô2,514,000 đ2,517,000 đ200 Đô5,028,000 đ5,034,000 đ300 Đô7,542,000 đ7,551,000 đ500 Đô12,570,000 đ12,585,000 đ800 Đô20,112,000 đ20,136,000 đ1,000 Đô25,140,000 đ25,170,000 đ2,000 Đô50,280,000 đ50,340,000 đ3,000 Đô75,420,000 đ75,510,000 đ5,000 Đô125,700,000 đ125,850,000 đ10,000 Đô251,400,000 đ251,700,000 đ20,000 Đô502,800,000 đ503,400,000 đ50,000 Đô1,257,000,000 đ1,258,500,000 đ100,000 Đô2,514,000,000 đ2,517,000,000 đ200,000 Đô5,028,000,000 đ5,034,000,000 đ500,000 Đô12,570,000,000 đ12,585,000,000 đ1 triệu Đô25,140,000,000 đ25,170,000,000 đNếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 25,470 đồng, tức là để mua được 1 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 25,470 đồng.
Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ 50,000 VNĐ1.96 USD100,000 VNĐ3.93 USD200,000 VNĐ7.85 USD500,000 VNĐ19.63 USD1 triệu VNĐ39.26 USD2 triệu VNĐ78.52 USD3 triệu VNĐ117.79 USD5 triệu VNĐ196.31 USD8 triệu VNĐ314.10 USD10 triệu VNĐ392.62 USD20 triệu VNĐ785.24 USD30 triệu VNĐ1,177.86 USD50 triệu VNĐ1,963.09 USD100 triệu VNĐ3,926.19 USD200 triệu VNĐ7,852.38 USD500 triệu VNĐ19,630.94 USD1 tỷ VNĐ39,261.88 USD2 tỷ VNĐ78,523.75 USD5 tỷ VNĐ196,309.38 USD10 tỷ VNĐ392,618.77 USD20 tỷ VNĐ785,237.53 USDCác mệnh giá tiền USD phổ biến nay
Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả.
Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:
Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.
Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.
Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt 1 cent251.40 đ5 cent1,257 đ10 cent2,514 đ25 cent6,285 đ50 cent12,570 đ100 cent25,140 đ1 USD25,140 đ2 USD 50,280 đ5 USD125,700 đ10 USD251,400 đ20 USD502,800 đ50 USD1,257,000 đ100 USD2,514,000 đUSD, EUR, GBP, JPY, CNY,...là những đồng tiền được sử dụng phổ biến trên thế giới
Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights - SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).
Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD Tỷ giá Bảng Anh1 USD = 1.27 GBP1 USD = 1.31 GBPTỷ giá Franc Thụy Sĩ1 USD = 1.13 CHF1 USD = 1.16 CHFTỷ giá Đồng EURO1 USD = 1.06 EUR1 USD = 1.11 EURTỷ giá Đô la Singapore1 USD = 0.74 SGD1 USD = 0.76 SGDTỷ giá Đô la Canada1 USD = 0.71 CAD1 USD = 0.73 CADTỷ giá Đô la Úc1 USD = 0.65 AUD1 USD = 0.67 AUDTỷ giá Nhân dân tệ1 USD = 0.14 CNY1 USD = 0.14 CNYTỷ giá Đô la Hồng Kông1 USD = 0.13 HKD1 USD = 0.13 HKDTỷ giá Baht Thái Lan1 USD = 0.03 THB1 USD = 0.03 THBTỷ giá Yên Nhật1 USD = 0.01 JPY1 USD = 0.01 JPYTỷ giá Won Hàn Quốc1 USD = 0.00 KRW1 USD = 0.00 KRWBạn có thể đổi USD sang tiền Việt tại nhiều nơi khác nhau, điển hình như ngân hàng, tiềm vàng bạc, đá quý, trung tâm thương mại, sân bay, khách sạn, mỗi nơi có ưu điểm và nhược điểm riêng. Dưới đây là một số địa điểm phổ biến:
Ưu điểm: Tỷ giá thường ổn định, minh bạch, đảm bảo giao dịch an toàn.
Các ngân hàng lớn có thể đổi USD: Vietcombank, Agribank, Techcombank, BIDV,...
Nhược điểm: thủ tục có thể hơi rườm rà, giờ làm việc có hạn, thường là 8h-16h hoặc 8h30-16h30.
Bạn cần kiểm tra tỷ giá trước khi đến đổi ngoại tệ trên website của ngân hàng.
Ưu điểm: Thời gian đổi tiền linh hoạt, ngoài USD bạn có thể đổi những ngoại tệ khác.
Nhược điểm: Tỷ giá không ổn định, giao dịch rủi ro cao, cần chọn nơi uy tín.
Ưu điểm: Tiện lợi khi bạn đi du lịch mà quên đổi tiền trước.
Hạn chế: Thường có phí giao dịch cao, tỷ giá không bằng ngân hàng.
Nếu bạn đang băn khoăn chưa biết đổi tiền USD ở đâu uy tín thì dưới đây là các địa chỉ tại Hà Nội, TpHCM, Đà Nẵng mà bạn có thể lưu tâm bỏ túi:
Link nội dung: https://suckhoegd.com/1-do-la-my-bao-nhieu-tien-viet-a14346.html