Tỷ giá chuyển đổi tiền campuchia sang tiền Việt Nam hiện nay là bao nhiêu?

Tỷ giá chuyển đổi tiền campuchia sang tiền Việt Nam hiện nay là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu về làm thế nào để chuyển tiền Campuchia sang Việt Nam một cách nhanh chóng nhất nhé

Tỷ giá tiền tệ từ việt nam sang campuchia

HIện nay 2 đơn vị tiền tệ được sử dụng phổ biến nhất tại Campuchia đó là đồng Riel Campuchia và đồng đô la Mỹ. Nhất là ở những thành phố đông dân thì đồng đô la mỹ càng được sử dụng khá phổ biến.Đồng Riel của campuchia bao gồm các mệnh giá: 10 Riels, 20 Riels, 50 Riels, 100 Riels, 500 Riels, 1000 Riels, 2000 Riels, 5000 Riels, 10000 Riels, 20000 Riels, 50000 Riels, 100000 Riels. Hiện tại cũng có các tiền mệnh giá 1 Riel, 2 Riels, 5 Riels nhưng những đồng tiền mệnh giá nhỏ này rất ít sử dụng.Tuy nhiên tiền tệ sử dụng ở campuchia cũng không đồng nhất, ở những tỉnh thành giáp ranh với thái lan họ có thể sử dụng đồng Bath thái, còn những vùng giáp ranh với Việt Nam thì tiền việt khi sử dụng cũng được chấp thuận.Tùy thời điểm biến động của thị trường mà tỷ giá giữa tiền Việt và tiền campuchia sẽ thay đổi ít nhiều. .

Tỷ giá tiền được quy đổi bạn có thểm tham khảo bên dưới:

1 Riel Campuchia = 5.85 VNĐ

100 Riel Campuchia = 585.52 VNĐ

500 Riel Campuchia (KHR) = 2,927.59 VNĐ

1000 Riel Campuchia (KHR) = 5,855.18 VNĐ

5000 Riel Campuchia (KHR) = 29,275.92 VNĐ

10,000 Riel Campuchia = 58,551.85 VNĐ50,000 Riel Campuchia = 292,759.24 VNĐ

Tỷ giá chuyển đổi tiền campuchia sang tiền Việt Nam hiện nay là bao nhiêu?
chuyển đổi tiền campuchia

Chuyển đổi tiền campuchia ở đâu

Chắc hẳn mọi người ai cũng đang thắc mắc, chuyển tiền campuchia ở đâu. Dưới đây sẽ chia sẻ cho bạn thông tin cụ thể về địa điểm đổi tiền hiện nay

Tỷ giá chuyển đổi tiền campuchia sang tiền Việt Nam hiện nay là bao nhiêu?
chuyển đổi tiền campuchia

Những lưu ý khi đổi tiền campuchia

Khi đổi tiền sang campuchia các bạn cần lưu ý một số điểm như sau:

Link nội dung: https://suckhoegd.com/ty-gia-chuyen-doi-tien-campuchia-sang-tien-viet-nam-hien-nay-la-bao-nhieu-a12228.html